Wikipedia

Kết quả tìm kiếm

Thứ Ba, 17 tháng 9, 2013

Một số giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ


  • Spend money on sth (sử dụng tiền vào việc gì)
  • Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)
  • Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)
  • Forget sb for sth (quên ai về việc gì)
  • Tell sb about sth (kể cho ai nghe chuyện gì)
  • Waste time on sth (phí thời giờ làm gì đó)
  • Protect sb from sth (bảo vệ ai khỏi bị chuyện gì)
  • Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)
  • Remind sb of (làm ai nhớ đến)
  • Prevent sb from (ngăn không cho ai làm chuyện gì đó)
  • Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)
  • Absent oneself from (vắng mặt)
  • Adapt oneself to (thích ứng với)
  • Adjourn a meeting to time (dời cuộc họp đến 1 thời điểm nào đó )
  • Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)
  • Assist sb in sth (giúp ai việc gì)
  • Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)
  • Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)
  • Burden con vật with sth (chất lên con vật cài gì đó)
  • Charge sb with sth (buộc tội ai việc gì )
  • Condemn sb to death ( tuyên án tử hình ai)
  • Condemn sb for sth ( khiển trách/kết tội ai việc gì )
  • Deprive sb of sth ( tước đoạt ai cái gì )
  • Exchange sth for sth else ( đổi cái gì lấy cái gì khác )
  • Exempt sb from bổn phận ( miển cho ai làm gì )
  • Exert sb’s influence on sth ( dùng ảnh hưởng của ai vào việc gì )
  • Fasten sb’s eyes on sth/ sb ( dán mắt vào ai/việc gì )
  • Force sb’s way through a crowd ( chen lấn vào đám đông )
  • Force sb into obedience ( bắt ai tuân lệnh)
  • Frown sb into silence ( nhíu mày để ai yên lặng ) 
  • Impress an idea on sb ( ảnh hường đến ngưới nào về một ý tưởng )
  • Impress sb with an idea (ảnh hường đến người nàovề một ý tưởng)
  • Inspire sb with hope ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)
  • Inspire hope into sb ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)
  • Introduce sb to sb else ( giới thiệu ai với ai khác )
  • Invite sb to dinner ( mời ai ăn tối)
  • Join sth to sth ( nối cái gì với cái gì )
  • Keep an eye on sb ( trông chừng ai )
  • Lecture sb for sth : rầy la ai về việc gì
  • Make war on a country : tuyên chiến với 1 nước
  • Present sth to sb : đưa cho ai cái gì
  • Present oneself for examination : dự thi
  • Present oneself for a trial : đi hầu tòa
  • Put the money to a good use : dùng tiền một cách khôn ngoan
  • Put a question to sb : đặt câu hỏi với ai
  • Put a question to the vote : đưa vấn đề để biểu quyết
  • Put sb on his oath : bắt ai thề
  • Reproach sb with sth : khiển trách ai về vấn đề gì
  • Reprimand sb for sth : quở trách ai về lỗi gì
  • Throw sth at sb : dùng vật gì để ném ai
  • Fill sth with sth : đổ đầy cái gì với cái gì
  • Mix sth with sth else : trộn cái gì với cái gì khác
  • Provide sb with sth : cung cấp cho ai cái gì

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét