- Spend money on sth (sử dụng tiền vào việc gì)
- Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)
- Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)
- Forget sb for sth (quên ai về việc gì)
- Tell sb about sth (kể cho ai nghe chuyện gì)
- Waste time on sth (phí thời giờ làm gì đó)
- Protect sb from sth (bảo vệ ai khỏi bị chuyện gì)
- Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)
- Remind sb of (làm ai nhớ đến)
- Prevent sb from (ngăn không cho ai làm chuyện gì đó)
- Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)
- Absent oneself from (vắng mặt)
- Adapt oneself to (thích ứng với)
- Adjourn a meeting to time (dời cuộc họp đến 1 thời điểm nào đó )
- Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)
- Assist sb in sth (giúp ai việc gì)
- Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)
- Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)
- Burden con vật with sth (chất lên con vật cài gì đó)
- Charge sb with sth (buộc tội ai việc gì )
- Condemn sb to death ( tuyên án tử hình ai)
- Condemn sb for sth ( khiển trách/kết tội ai việc gì )
- Deprive sb of sth ( tước đoạt ai cái gì )
- Exchange sth for sth else ( đổi cái gì lấy cái gì khác )
- Exempt sb from bổn phận ( miển cho ai làm gì )
- Exert sb’s influence on sth ( dùng ảnh hưởng của ai vào việc gì )
- Fasten sb’s eyes on sth/ sb ( dán mắt vào ai/việc gì )
- Force sb’s way through a crowd ( chen lấn vào đám đông )
- Force sb into obedience ( bắt ai tuân lệnh)
- Frown sb into silence ( nhíu mày để ai yên lặng )
- Impress an idea on sb ( ảnh hường đến ngưới nào về một ý tưởng )
- Impress sb with an idea (ảnh hường đến người nàovề một ý tưởng)
- Inspire sb with hope ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)
- Inspire hope into sb ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)
- Introduce sb to sb else ( giới thiệu ai với ai khác )
- Invite sb to dinner ( mời ai ăn tối)
- Join sth to sth ( nối cái gì với cái gì )
- Keep an eye on sb ( trông chừng ai )
- Lecture sb for sth : rầy la ai về việc gì
- Make war on a country : tuyên chiến với 1 nước
- Present sth to sb : đưa cho ai cái gì
- Present oneself for examination : dự thi
- Present oneself for a trial : đi hầu tòa
- Put the money to a good use : dùng tiền một cách khôn ngoan
- Put a question to sb : đặt câu hỏi với ai
- Put a question to the vote : đưa vấn đề để biểu quyết
- Put sb on his oath : bắt ai thề
- Reproach sb with sth : khiển trách ai về vấn đề gì
- Reprimand sb for sth : quở trách ai về lỗi gì
- Throw sth at sb : dùng vật gì để ném ai
- Fill sth with sth : đổ đầy cái gì với cái gì
- Mix sth with sth else : trộn cái gì với cái gì khác
- Provide sb with sth : cung cấp cho ai cái gì
Wikipedia
Kết quả tìm kiếm
Thứ Ba, 17 tháng 9, 2013
Một số giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét