1. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
3. Bottom up!100% nào! (Khi…đối ẩm) (???????)
4. Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào!
5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
7. Hell with haggling! Thấy kệ nó!
8. Mark my words! Nhớ lời tao đó!
9. Bored to death! Chán chết!
10. What a relief! Đỡ quá!
11. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!
12. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
13. It serves you right! Đáng đời mày!
14. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
15. Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc
16. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
17. Good job!= well done! Làm tốt lắm!
18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt
19. Just for fun! Cho vui thôi
20. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
21. Make some noise! Sôi nổi lên nào!
22. Congratulations! Chúc mừng!
23. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã (than vãn, bình phẩm khi trời mưa to)
24. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
25. Strike it. Trúng quả
26. Hit it off. Tâm đầu ý hợp
27. Hit or miss.Được chăng hay chớ
28. Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
29. To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn
30. Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi
31. Just kidding. Chỉ đùa thôi
32. No, not a bit. Không chẳng có gì
33. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
34. After you. Bạn trước đi
35. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
36. The same as usual! Giống như mọi khi
37. Almost! Gần xong rồi
38. You ‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay
39. I’m in a hurry. Tôi đang bận
40. What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
41. Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
42. Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
43. Prorincial! Sến
44. Decourages me much! Làm nản lòng
45. It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
46. Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng
47. The God knows! Chúa mới biết được
48. Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
49. Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
50. Go along with you. Cút đi
51. Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
52. None of your business. Không phải việc của mày/ngươi
53. Never mind. - Đừng lo/ Không phải bận tâm đâu.
54. I see/ I got it. - Tôi hiểu rồi.
56. Alway the same. Trước sau như một
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét