Wikipedia

Kết quả tìm kiếm

Thứ Hai, 26 tháng 8, 2013

Những câu giao tiếp Tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết

1. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

3. Bottom up!100% nào! (Khi…đối ẩm) (???????)

4. Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào!

5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc

6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

7. Hell with haggling! Thấy kệ nó!

8. Mark my words! Nhớ lời tao đó!

9. Bored to death! Chán chết!

10. What a relief! Đỡ quá!

11. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!

12. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)

13. It serves you right! Đáng đời mày!

14. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)

15. Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc

16. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

17. Good job!= well done! Làm tốt lắm!

18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt

19. Just for fun! Cho vui thôi

20. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)

21. Make some noise! Sôi nổi lên nào!

22. Congratulations! Chúc mừng!

23. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã (than vãn, bình phẩm khi trời mưa to)

24. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng

25. Strike it. Trúng quả

26. Hit it off. Tâm đầu ý hợp 

27. Hit or miss.Được chăng hay chớ

28. Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa

29. To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn

30. Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi

31. Just kidding. Chỉ đùa thôi

32. No, not a bit. Không chẳng có gì

33. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả

34. After you. Bạn trước đi

35. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

36. The same as usual! Giống như mọi khi

37. Almost! Gần xong rồi

38. You ‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay

39. I’m in a hurry. Tôi đang bận

40. What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?

41. Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền

42. Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian

43. Prorincial! Sến

44. Decourages me much! Làm nản lòng

45. It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một

46. Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng

47. The God knows! Chúa mới biết được

48. Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

49. Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó

50. Go along with you. Cút đi

51. Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã

52. None of your business. Không phải việc của mày/ngươi

53. Never mind. - Đừng lo/ Không phải bận tâm đâu.

54. I see/ I got it. - Tôi hiểu rồi. 

56. Alway the same. Trước sau như một

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét