Wikipedia

Kết quả tìm kiếm

Thứ Sáu, 30 tháng 8, 2013

PHƯƠNG PHÁP HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC DỄ NHỚ


Bảng động từ bất quy tắc thường có 3 cột: V1 (infinitive), V2 (past form), V3 (past participle). 


✿ Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”.

Example: feed (V1) → fed (V2) → fed (V3) nuôi dạy

bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3) (làm) chảy máu

breed (V1) → bred (V2) → bred (V3) sanh, nuôi dạy

overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3) cho ăn quá

✿ Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”

Example: say (V1) → said (V2) → said (V3) nói

lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) đặt để

inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) cẩn, khảm

gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) chối cãi

mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) để thất lạc

waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) rình rập, ngóng chờ

✤ Trọn bộ phần mềm học tiếng Anh đầy đủ kỹ năng chỉ còn 89.900đ. 
Click vào đây để đặt mua: https://hocanhvan.us/buy/?s=promo291

✿ Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”

Example: bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốn cong

send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi

sleep(V1) → slept (V2) → slept (V3) ngủ

✿ Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.

Example: blow(V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi

crow(V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy

foreknow(V1) → foreknew (V2) → forekown (V3) biết trước

know(V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết

grow(V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng

throw(V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng 

✿ Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)

Example: bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ)

forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cử kiêng

swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3) thề thốt

tear (V1) → tore (V2) → torne (V3) xé rách

✿ Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”

Example: begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắt đầu

drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống

sing (V1) → sang(or sung) (V2) → sung (V3) hát

sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõi đi

spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng

stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mù trời

ring(V1) → rang (V2) → rung (V3) rung(chuông)

✿ Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”:

Example: bum(V1) → bumt (V2) → bumt (V3) đốt cháy

dream(V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng

lean(V1) → leant (V2) → leant (V3) dựa vào

learn(V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học

mean(V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốn nói

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét